Hàm lượng canxi trong 100g thực phẩm ăn được
STT TÊN THỰC PHẨM CANXI(mg)
1 Mộc nhĩ 357
2 Rau giền cơm 341
3 Cần tây 325
4 Rau răm 316
5 Cần ta 310
6 Rau giền đỏ 288
7 Rau giền trắng 288
8 Lá lốt 260
9 Rau kinh giới 246
10 Dọc củ cải 220
11 Rau húng 202
12 Thìa là 200
13 Tía tô 190
14 Nấm hương khô 184
15 Rau đay 182
16 Rau rút 180
17 Rau mồng tơi 176
18 Rau thơm 170
19 Rau ngót 169
20 Đậu tương (đậu nành) 165
21 Đậu trắng hạt 160
22 Rau bí 100
23 Rau muống 100
Các thực phẩm giàu canxi - Thức ăn động vật
STT TÊN THỰC PHẨM CANXI(mg)
1 Cua đồng 5040
2 Rạm tươi 3520
3 Tép khô 2000
4 Ốc đá 1660
5 Sữa bột tách béo 1400
6 Ốc nhồi 1357
7 Ốc vặn 1356
8 Ốc bươu 1310
9 Tôm đồng 1120
10 Sữa bột toàn phần 939
11 Tép gạo 910
12 Pho mát 760
13 Trai 668
14 Mắm tôm loan 645
15 Cá dầu 527
16 Nước mắm cá(loại đặc biệt) 386,7
17 Nước mắm cá loại 1 386,7
18 Nước mắm cá loại 2 313,8
19 Sữa đặc có đường 307,0
20 Tôm khô 236
21 Lòng đỏ trứng vịt 146
22 Hến 144
23 Sữa chua vớt béo 143
24 Lòng đỏ trứng gà 134
25 Cá khô (chim, thu, nụ, dé) 120
26 Sữa bò tươi 120
27 Sữa chua 120
28 Các trạch 108,9
STT TÊN THỰC PHẨM CANXI(mg)
1 Mộc nhĩ 357
2 Rau giền cơm 341
3 Cần tây 325
4 Rau răm 316
5 Cần ta 310
6 Rau giền đỏ 288
7 Rau giền trắng 288
8 Lá lốt 260
9 Rau kinh giới 246
10 Dọc củ cải 220
11 Rau húng 202
12 Thìa là 200
13 Tía tô 190
14 Nấm hương khô 184
15 Rau đay 182
16 Rau rút 180
17 Rau mồng tơi 176
18 Rau thơm 170
19 Rau ngót 169
20 Đậu tương (đậu nành) 165
21 Đậu trắng hạt 160
22 Rau bí 100
23 Rau muống 100
Các thực phẩm giàu canxi - Thức ăn động vật
STT TÊN THỰC PHẨM CANXI(mg)
1 Cua đồng 5040
2 Rạm tươi 3520
3 Tép khô 2000
4 Ốc đá 1660
5 Sữa bột tách béo 1400
6 Ốc nhồi 1357
7 Ốc vặn 1356
8 Ốc bươu 1310
9 Tôm đồng 1120
10 Sữa bột toàn phần 939
11 Tép gạo 910
12 Pho mát 760
13 Trai 668
14 Mắm tôm loan 645
15 Cá dầu 527
16 Nước mắm cá(loại đặc biệt) 386,7
17 Nước mắm cá loại 1 386,7
18 Nước mắm cá loại 2 313,8
19 Sữa đặc có đường 307,0
20 Tôm khô 236
21 Lòng đỏ trứng vịt 146
22 Hến 144
23 Sữa chua vớt béo 143
24 Lòng đỏ trứng gà 134
25 Cá khô (chim, thu, nụ, dé) 120
26 Sữa bò tươi 120
27 Sữa chua 120
28 Các trạch 108,9
Các thực phẩm giàu kẽm
Hàm lượng kẽm trong 100g thực phẩm ăn được
STT TÊN THỰC PHẨM KẼM(mg)
1 Sò 13,40
2 Củ cải 11,00
3 Cùi dừa già 5,00
4 Đậu Hà Lan 4,00
5 Đậu tương (đậu nành) 3,80
6 Lòng đỏ trứng gà 3,70
7 Thịt cừu 2,90
8 Bột mì 2,50
9 Thịt lợn nạc 2,50
10 Ổi 2,40
11 Gạo nếp giã 2,30
12 Gạo nếp máy 2,20
13 Thịt bò loại 1 2,20
14 Khoai lang 2,00
15 Gạo tẻ giã 1,90
16 Lạc hạt 1,90
17 Gạo tẻ máy 1,50
18 Kê 1,50
19 Thịt gà ta 1,50
20 Rau ngổ 1,48
Hàm lượng kẽm trong 100g thực phẩm ăn được
STT TÊN THỰC PHẨM KẼM(mg)
1 Sò 13,40
2 Củ cải 11,00
3 Cùi dừa già 5,00
4 Đậu Hà Lan 4,00
5 Đậu tương (đậu nành) 3,80
6 Lòng đỏ trứng gà 3,70
7 Thịt cừu 2,90
8 Bột mì 2,50
9 Thịt lợn nạc 2,50
10 Ổi 2,40
11 Gạo nếp giã 2,30
12 Gạo nếp máy 2,20
13 Thịt bò loại 1 2,20
14 Khoai lang 2,00
15 Gạo tẻ giã 1,90
16 Lạc hạt 1,90
17 Gạo tẻ máy 1,50
18 Kê 1,50
19 Thịt gà ta 1,50
20 Rau ngổ 1,48
Các thực phẩm giàu sắt - Thức ăn thực vật
Hàm lượng sắt trong 100g thực phẩm ăn được
STT TÊN THỰC PHẨM SẮT(mg)
1 Mộc nhĩ 51,6
2 Nấm hương khô 35,0
3 Cùi dừa già 30,0
4 Đậu tương (đậu nành) 11,0
5 Vừng (Đen, trắng) 10,0
6 Cần tây 8,00
7 Rau đay 7,70
8 Đậu trắng hạt (đậu tây) 6,80
9 Đậu đũa (hạt) 6,50
10 Hạt sen khô 6,40
11 Đậu đen (hạt) 6,10
12 Rau giền trắng 6,10
13 Rau rền đỏ 5,40
14 Đậu xanh 4,80
15 Rau hung 4,80
16 Rau mùi 4,50
17 Đậu Hà Lan (hạt) 4,40
18 Ớt vàng to 3,60
19 Cần ta 3,00
20 Củ cải 2,90
21 Rau mùi tàu 2,90
22 Rau khoai lang 2,70
23 Rau ngót 2,70
24 Đu đủ chín 2,60
25 Rau răm 2,20
26 Rau bí 2,10
27 Tỏi tây 2,00
28 Cải xanh 1,90
29 Cải xoong 1,60
30 Đậu đũa 1,60
31 Rau mồng tơi 1,60
32 Rau sen tươi 1,40
33 Rau muống 1,40
Hàm lượng sắt trong 100g thực phẩm ăn được
STT TÊN THỰC PHẨM SẮT(mg)
1 Mộc nhĩ 51,6
2 Nấm hương khô 35,0
3 Cùi dừa già 30,0
4 Đậu tương (đậu nành) 11,0
5 Vừng (Đen, trắng) 10,0
6 Cần tây 8,00
7 Rau đay 7,70
8 Đậu trắng hạt (đậu tây) 6,80
9 Đậu đũa (hạt) 6,50
10 Hạt sen khô 6,40
11 Đậu đen (hạt) 6,10
12 Rau giền trắng 6,10
13 Rau rền đỏ 5,40
14 Đậu xanh 4,80
15 Rau hung 4,80
16 Rau mùi 4,50
17 Đậu Hà Lan (hạt) 4,40
18 Ớt vàng to 3,60
19 Cần ta 3,00
20 Củ cải 2,90
21 Rau mùi tàu 2,90
22 Rau khoai lang 2,70
23 Rau ngót 2,70
24 Đu đủ chín 2,60
25 Rau răm 2,20
26 Rau bí 2,10
27 Tỏi tây 2,00
28 Cải xanh 1,90
29 Cải xoong 1,60
30 Đậu đũa 1,60
31 Rau mồng tơi 1,60
32 Rau sen tươi 1,40
33 Rau muống 1,40
Sức khỏe & Đời sống
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét